10 loại trái cây phổ biến trong tiếng Đức
Mục lục bài viết
Hiện nay việc học thêm các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới đã trở thành xu hướng của nhiều người, không chỉ học sinh, sinh viên luôn dành ra nhiều thời gian để học tập, mà các bậc phụ huynh cũng đang cố gắng đầu tư cho con của mình một ngôn ngữ có thể hỗ trợ cho con trong tương lai.
Tiếng Đức, một ngôn ngữ được biết đến là đứng nhất nhì những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, đã “lọt” vào tầm ngắm của những người mang mục tiêu “luyện” ngoại ngữ. Việc quan trọng nhất khi học một ngôn ngữ mới chính là học từ vựng, mà để học từ vựng tiếng Đức một cách hiệu quả thì ta nên học từ vựng theo từng chủ đề. Trong đó chủ đề về các loại trái cây trong tiếng Đức chính là một trong những chủ đề được học đầu tiên nhất trong chặng đường dài.
Chủ đề trái cây là một trong các chủ đề phổ biến nhất trong các bài học ngoại ngữ
Từ vựng và mẫu câu kèm theo
1. der Apfel, die Äpfel
Cách đọc: /ˈapfl/
Ý nghĩa: Quả táo
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Ich mag Äpfel.
Tôi thích ăn táo.
Ich mag Äpfel.
(Tôi thích ăn táo.)
2. die Orange, -n
Cách đọc: /oˈrãːʒə/
Ý nghĩa: Quả cam
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Diese Orange ist so süß!
Quả cam này ngọt quá!
3. die Kiwi, -s
Cách đọc: /ˈki:vi/
Ý nghĩa: Trái Kiwi
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Kiwi ist sehr gut für die Gesundheit.
Kiwi rất tốt cho sức khỏe
Kiwi ist sehr gut für die Gesundheit.
(Kiwi rất tốt cho sức khỏe)
4. die Mango, -s
Cách đọc: /ˈmaŋgo/
Ý nghĩa: Quả xoài
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Diese Mango ist etwas sauer.
Xoài này hơi chua.
5. die Birne, -n
Cách đọc: /ˈbɪrnə/
Ý nghĩa: Quả lê
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Wie schmeckt diese Birne?
Quả lê này có vị thế nào?
6. die Ananas, -
Cách đọc: /ˈananas/
Ý nghĩa: Trái dứa
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Isst du gerne Ananas?
Bạn có thích ăn dứa không?
Isst du gerne Ananas?
(Bạn có thích ăn dứa không?)
7. die Banane, -n
Cách đọc: /baˈna:nə/
Ý nghĩa: Quả chuối
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Diese Banane ist fast reif.
Chuối này sắp chín rồi.
8. die Litschi, -s
Cách đọc: /ˈlɪtʃi/
Ý nghĩa: Trái vải
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Er isst gern keine Litschi.
Anh ấy không thích ăn vải.
9.die Zitrone, -n
Cách đọc: /tsiˈtro:nə/
Ý nghĩa: Quả chanh
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Diese Zitrone ist nicht sauer.
Chanh này không chua.
10. die Erdbeere, -n
Cách đọc: /ˈeːɐ̯tbeːʀə/
Ý nghĩa: Quả dâu tây
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Diese Erdbeere ist wirklich lecker!
Dâu này ngon thật đấy!
Diese Erdbeere ist wirklich lecker!
(Dâu này ngon thật đấy!)
Tổng kết
Vừa rồi là một số loại trái cây trong tiếng Đức nằm trong các từ vựng cho kỳ thi A1, Phuong Nam Education hi vọng có thể hỗ trợ được các bạn đang tự học tiếng Đức cũng như các anh chị có bé nhỏ đang theo các khóa học tiếng Đức cho thiếu nhi tổng hợp những từ vựng cần thiết cho việc ôn thi A1. Chúc các bạn đạt được thành tích như mong muốn nhé!