Từ vựng tiếng Đức về chủ đề rau củ
Mục lục bài viết
Khi trẻ em học tiếng Đức, các bé nên không ngừng trau dồi, bổ sung vốn từ vựng tiếng Đức. Trong quá trình giao tiếp của trẻ, chúng sẽ chú ý vào mặc nội dung hơn là ngữ pháp. Dù trẻ có kiến thức ngữ pháp tốt mà không có đủ vốn từ tiếng Đức thì chúng không thể diễn đạt những nội dung mà chúng muốn nói. Từ vựng tiếng Đức về rau củ xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Vì lý do đó, rau củ là chủ đề đáng cân nhắc khi chúng ta xây dựng từ vựng tiếng Đức cho trẻ em. Các bậc phụ huynh có thể tham khảo những từ vựng tiếng Đức về rau củ có phiên âm và mẫu câu ví dụ trong bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng tiếng Đức về rau củ và các mẫu câu ví dụ
1. die Brokkoli, -
Cách đọc: /ˈbrɔkoliː/
Ý nghĩa: súp lơ xanh
Ví dụ:
- Meine Schwester mag keine Brokkoli.
Em gái tôi không thích súp lơ xanh.
- Du solltest Brokkoli essen, wenn du abnehmen möchtest.
Bạn nên ăn súp lơ xanh khi bạn muốn giảm cân.
Meine Schwester mag keine Brokkoli.
2. der Pilz, -e
Cách đọc: /pɪlʦ/
Ý nghĩa: nấm
Ví dụ:
- Letzte Woche hat meine Familie Pilze im Wald gesammelt.
Tuần vừa rồi, gia đình tôi đi hái nấm trong rừng.
- Die bunten Pilze sind häufig giftig.
Các loại nấm màu sắc sặc sỡ thường có độc.
Letzte Woche hat meine Familie Pilze im Wald gesammelt.
3. die Karotte, -n
Cách đọc: /kaˈrɔtə/
Ý nghĩa: củ cà rốt
Ví dụ:
- Hasen fressen gern Karotten.
Thỏ thích ăn cà rốt.
- Die Karotten sind ein gesundes Gemüse.
Cà rốt là loại rau củ tốt cho sức khỏe.
4. die Kartoffel, -n
Cách đọc: /karˈtɔfəl/
Ý nghĩa: củ khoai tây
Ví dụ:
- Meine Mutter schält Kartoffeln.
Mẹ tôi gọt vỏ khoai tây.
- Im KFC- Geschäft braten die Angestellten Kartoffeln.
Trong cửa hàng KFC, nhân viên đang chiên khoai tây.
5. die Süßkartoffel, -n
Cách đọc: /ˈzyːskaʁˌtɔfl̩/
Ý nghĩa: củ khoai lang
Ví dụ:
- Die Kinder grillen Süßkartoffeln im Garten.
Bọn trẻ nướng khoai lang trong vườn.
- In Vietnam kocht man Curry mit Süßkartoffeln und Kokosmilch.
Ở Việt Nam, người ta nấu cà ri với nước cốt dừa.
Die Kinder grillen Süßkartoffeln im Garten.
6. der Mais, -e
Cách đọc: /mais/
Ý nghĩa: trái bắp
Ví dụ:
- Ich möchte einen Salat mit Mais und Thunfisch bestellen.
Tôi muốn gọi một món salad bắp và cá ngừ.
- Die Maise erhalten 86 Kalorien pro 100 Gramm.
100g bắp chứa 86 calo.
7. die Zwiebel, -n
Cách đọc: /ˈʦviːbəl/
Ý nghĩa: củ hành tây
Ví dụ:
- Wenn wir Zwiebeln schneiden, weinen wir vielleicht.
Chúng ta có thể chảy nước mắt khi cắt hành tây.
- Zwiebeln sind Gemüse mit intensivem Geschmack.
Hành tây là rau củ có mùi nồng.
8. der Zucchini, -
Cách đọc: /ʦʊˈkiːni/
Ý nghĩa: trái bí ngòi
Ví dụ:
- In Deutschland erntet man Zucchini von Juni bis Oktober.
Ở Đức, người ta thu hoạch bí ngòi từ tháng 6 đến tháng 10.
- Die Zucchini sehen ähnlich wie Gurke aus.
Bí ngòi trông giống trái dưa leo.
9. die Gurke, -n
Cách đọc: /ˈɡʊrkə/
Ý nghĩa: trái dưa leo
Ví dụ:
- Die Bauern ernten Gurken.
Người nông dân đang thu hoạch dưa leo.
- Ich kaufe eine Gurke, weil ich einen Salat mischen möchte.
Tôi mua một trái dưa leo, bởi tôi muốn trộn một món salad.
Die Bauern ernten Gurken.
10. die Tomate, -n
Cách đọc: /toˈmaːtə/
Ý nghĩa: trái cà chua
Ví dụ:
- Meine Großeltern pflanzen Tomaten im Garten.
Ông bà tôi trồng cà chua trong vườn.
- Die reifen Tomaten hat rote Farbe.
Những trái cà chua chín có màu đỏ.
Tổng kết
Bài viết bên trên tổng hợp một số từ vựng tiếng Đức A2 cho trẻ em. Phuong Nam Education hy vọng những từ vựng Đức thật hữu ích với các bé và chúc các bé có thật nhiều niềm vui khi học tiếng Đức.
Tags: từ vựng tiếng Đức, từ vựng tiếng Đức về rau củ, từ vựng tiếng Đức cho trẻ em, học tiếng Đức, từ vựng tiếng Đức A2, học từ vựng tiếng Đức, từ vựng tiếng Đức cho bé, từ vựng tiếng Đức cho thiếu nhi