Thành ngữ tiếng Đức chủ đề thức ăn

Mục lục bài viết

    Các thành ngữ tiếng Đức được người bản địa thường xuyên trong quá trình giao tiếp. Các câu thành ngữ tiếng Đức được xem là một trong những công cụ đánh giá khả năng thông thạo của bé. Tuy nhiên, tiếng Đức thiếu nhi bị giới hạn ở trình độ A1 và A2. Dưới đây là 10 thành ngữ tiếng Đức chủ đề thức ăn và hoàn toàn chứa những từ vựng đơn giản, phù hợp với tiếng Đức của trẻ em.

    Thành ngữ tiếng Đức chủ đề thức ăn và các mẫu câu ví dụ

    1. ein Haar in der Suppe finden

    Dịch thô: tìm tóc trong súp

    Ý nghĩa: vạch lá tìm sâu

    Ví dụ:

    • Du solltest positiv denken und nicht immer ein Haar in der Suppe finden.

    Bạn nên suy nghĩ tích cực và đừng luôn vạch lá tìm sâu.

    • Er ist nie zufrieden und findet immer ein Haar in der Supper.

    Anh ấy không bao giờ hài lòng và luôn vạch lá tìm sâu.

    thanh-ngu-tieng-duc-chu-de-thuc-an-1.jpg

    Er ist nie zufrieden und findet immer ein Haar in der Supper.

    2. mit jemandem ist nicht gut Kirschen essen

    Dịch thô: ăn trái anh đào với ai không ngon

    Ý nghĩa: không hòa hợp với ai

    Ví dụ:

    • Mit ihm ist nicht gut Kirschen essen, weil er unfreundlich ist. 

    Không thể nào hòa hợp được với anh ta bởi vì anh ta không thân thiện.

    • Sie hat keine Freunde, denn mit ihr ist nicht gut Kirsche essen.

    Cô ấy không có bạn bởi mọi người không thể nào hòa hợp với cô ấy.

    3. nicht das Gelbe vom Ei

    Dịch thô: không phải lòng đỏ quả trứng

    Ý nghĩa: không hoàn hảo, không tốt nhất

    Ví dụ:

    • Jeder macht Fehler. Jeder ist nicht das Gelbe vom Ei.

    Mỗi người đều mắc lỗi. Không ai hoàn hảo cả.

    • Sein Aussehen ist nicht das Gelbe vom Ei, aber er ist sehr nett.

    Ngoại hình của anh ấy không hoàn hảo nhưng lại rất tốt bụng.

    4. auch nur mit Wasser kochen

    Dịch thô: chỉ nấu với nước

    Ý nghĩa: vẫn như cũ, không tốt hơn

    Ví dụ:

    • Alle kochen auch nur mit Wasser.

    Mọi người vẫn như thế.

    • Er kocht auch nur mit Wasser.

    Anh ấy vẫn không có gì đặc biệt.

    5. wie das tägliche Brot

    Dịch thô: như bánh mì hàng này

    Ý nghĩa: cần thiết

    Ví dụ: 

    • Eine gute Ausbildung ist für Kinder wie das tägliche Brot.

    Nền giáo dục tốt rất cần thiết đối với trẻ con.

    • Sport ist wie das tägliche Brot.

    Thể thao thì cần thiết.

    .

    thanh-ngu-tieng-duc-chu-de-thuc-an-2.jpg

    Sport ist wie das tägliche Brot.

    6. Da/Jetzt haben wir den Salat!

    Dịch thô: chúng tôi có món salad

    Ý nghĩa: rối như canh hẹ, rối như tơ vò

    Ví dụ:

    • Da haben wir den Salat! Was sollten wir jetzt machen?

    Chúng tôi đang rối như tơ vò! Chúng tôi nên làm gì bây giờ?

    • Entschuldigung, ich kann nicht dir helfen. Jetzt habe ich den Salat.

    Thật xin lỗi, tôi không thể giúp bạn được. Tôi đang rối như canh hẹ.

    thanh-ngu-tieng-duc-chu-de-thuc-an-3.jpg

    Da haben wir den Salat! Was sollten wir jetzt machen?

    7. vor Wut kochen

    Dịch thô: nấu cùng với cơn giận

    Ý nghĩa: giận dữ

    Ví dụ: 

    • Meine Mutter kocht vor Wut.

    Mẹ tôi đang nổi giận.

    • Wir sollten nichts sagen, wenn er vor Wut kocht.

    Chúng ta đừng nên nói điều gì khi anh ta đang giận dữ.

    8. Alles in Butter

    Dịch thô: mọi thứ ở trong bơ

    Ý nghĩa: mọi thứ vẫn ổn

    Ví dụ: 

    • “Hallo, wie geht es dir?” - “Alles in Butter!

    “Xin chào, bạn thế nào?” - “Mọi thứ vẫn ổn”.

    • Alles in Butter, wenn Menschen hier Englisch sprechen kann.

    Mọi thứ đều ổn khi mà mọi người ở đây có thể nói tiếng Anh.

    thanh-ngu-tieng-duc-chu-de-thuc-an-4.jpg

    “Hallo, wie geht es dir?” - “Alles in Butter!”

    9. Öl ins Feuer gießen

    Dịch thô: tưới dầu vào lửa

    Ý nghĩa: châm dầu vào lửa

    Ví dụ:

    • Du solltest nicht Öl ins Feuer gießen, wenn sie gegenseitig streiten.

    Bạn không nên châm dầu vào lửa, khi mà họ đang cãi nhau.

    • Wenn du Öl ins Feuer gießt, wird der Streit schlimmer.

    Nếu bạn đổ thêm dầu vào lửa, cuộc tranh cãi sẽ tệ hơn.

    10. wie Pilze aus dem Boden schießen

    Dịch thô: như nấm chồi lên từ mặt đất

    Ý nghĩa: mọc như nấm sau mưa

    Ví dụ:

    • In Vietnam schießen die hohen Gebäude wie Pilze aus dem Boden.

    Ở Việt Nam, các tòa nhà cao tầng mọc như nấm sau mưa.

    • In den großen Städte schließen Coffeeshops wie Pilze aus dem Boden.

    Ở những thành phố lớn, các quán cà phê mọc lên như nấm sau mưa.

    Tổng kết

    Phuong Nam Education hy vọng bài viết bên trên sẽ giúp bé nâng cao khả năng tiếng Đức. Phụ huynh và các bé đừng quên lưu lại những câu thành ngữ này để bé có thêm nhiều điều thú vị khi học tiếng Đức nhé!

     

    Tags: thành ngữ tiếng Đức, thành ngữ tiếng Đức chủ đề thức ăn, tiếng Đức thiếu nhi, nâng cao khả năng tiếng Đức, học tiếng Đức, cải thiện tiếng Đức, tiếng Đức cho trẻ em, học tốt tiếng Đức

     
    Tư vấn miễn phí
    PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay
    Zalo chat