Thành ngữ tiếng Đức chủ đề động vật

Mục lục bài viết

    Thành ngữ tiếng Đức phong phú và bao hàm nhiều ý nghĩa vô cùng thú vị. Tuy nhiên, các thành ngữ này thường được cho là quá khó đối với tiếng Đức thiếu nhi. Dưới đây là 10 thành ngữ tiếng Đức về động vật đơn giản, do từ vựng của những câu thành ngữ tiếng Đức này chỉ ở trình độ A1 và A2 và chúng hoàn toàn phù hợp để trẻ nâng cao trình độ tiếng Đức.

    Thành ngữ tiếng Đức chủ đề động vật và các mẫu câu ví dụ

    1. stumm wie ein Fisch sein

    Dịch thô: im lặng như một con cá

    Ý nghĩa: không nói gì, câm như hến

    Ví dụ:

    • Wenn wir über dieses Projekt diskutieren, ist er stumm wie ein Fisch.

    Anh ta không hề nói gì khi chúng tôi thảo luận về dự án này.

    • In den Pausen ist er stumm wie ein Fisch und redet nie mit seinen Kollegen.

    Trong giờ nghỉ giải lao, anh ta luôn im lặng và không bao giờ nói chuyện cùng đồng nghiệp.

    Wenn wir über dieses Projekt diskutieren, ist er stumm wie ein Fisch.

    Wenn wir über dieses Projekt diskutieren, ist er stumm wie ein Fisch.

    2. ein Frosch im Hals haben

    Dịch thô: có con ếch trong cổ họng

    Ý nghĩa: bị khàn tiếng

    Ví dụ:

    • Mein Vater ist Lehrer und sie hat häufig ein Frosch im Hals haben.

    Ba tôi là giáo viên và ông ấy thường bị khàn tiếng.

    • Meine Stimme ist heute vielleicht nicht deutlich, weil ich ein Frosch im Hals habe.

    Giọng tôi hôm nay có thể không rõ, bởi vì tôi bị khàn tiếng.

    Mein Vater ist Lehrerin und sie hat häufig ein Frosch im Hals haben.

    Mein Vater ist Lehrerin und sie hat häufig ein Frosch im Hals haben.

    3. mit den Hühnern zu Bett gehen

    Dịch thô: đi ngủ với những con gà

    Ý nghĩa: đi ngủ rất sớm

    Ví dụ:

    • Die alten Menschen sollten mit den Hühnern zu Bett gehen.

    Người già nên đi ngủ sớm.

    • Gestern war ich sehr müde. Deshalb bin ich mit den Hühnern zu Bett gegangen.

    Hôm qua, tôi rất mệt mỏi. Vì thế, tôi đi ngủ rất sớm.

    4. einen Vogel haben

    Dịch thô: có một con chim

    Ý nghĩa: có những ý tưởng kỳ lạ, điên rồ

    Ví dụ:

    • Du hast einen Vogel!

    Bạn có những ý tưởng thật kỳ lạ!

    • Du hast wirklich einen Vogel, wenn du im Winter schwimmst.

    Bạn thật sự điên rồ, khi đi bơi vào mùa đông.

    5. jemanden zur Schnecke machen

    Dịch thô: làm ai đó thành con ốc sên

    Ý nghĩa: chỉ trích ai đó gay gắt

    Ví dụ: 

    • Der Chef hat sie zur Schnecke macht, wenn sie diesen Fehler machen.

    Sếp đã trách mắng cô ấy, khi cô ấy mắc phải sai lầm này.

    • Die Eltern sollten nicht ihre Kinder zur Schnecke machen.

    Cha mẹ không nên chỉ trích con họ quá gay gắt.

    Der Chef hat sie zur Schnecke macht, wenn sie diesen Fehler machen.

    Der Chef hat sie zur Schnecke macht, wenn sie diesen Fehler machen.

    6. wie ein Pferd arbeiten

    Dịch thô: làm việc như một con ngựa

    Ý nghĩa: làm việc cật lực, chăm chỉ

    Ví dụ:

    • Die Bauern arbeiten den ganzen Tag wie ein Pferd.

    Người nông dân làm việc cật cực cả ngày.

    • Im Ausland hat er wie ein Pferd gearbeitet.

    Anh ấy đã làm việc rất chăm chỉ ở nước ngoài.

    7. Sei kein Frosch!

    Dịch thô: đừng là một con ếch

    Ý nghĩa: gan dạ, dũng cảm

    Ví dụ: 

    • Sei kein Frosch! Du kannst sicherlich machen.

    Đừng sợ hãi! Bạn chắc chắn có thể làm được.

    • Die Feuerwehrmänner sind kein Frosch vor den gefährlichen Situationen.

    Những người lính cứu hỏa luôn dũng cảm trước những tình huống hiểm nguy.

    Die Feuerwehrmänner sind kein Frosch vor den gefährlichen Situationen.

    Die Feuerwehrmänner sind kein Frosch vor den gefährlichen Situationen.

    8. wie Hund und Katze sein

    Dịch thô: như chó với mèo

    Ý nghĩa: không hòa hợp với nhau

    Ví dụ: 

    • Meine Schwester und ich sind wie Hund und Katze.

    Chị gái và tôi không hợp nhau.

    • Wir sind wie Hund und Katze, immer wenn wir über ein Problem miteinander diskutieren.

    Chúng tôi như chó với mèo, mỗi khi chúng tôi thảo luận với nhau về một vấn đề.

    9. ein alter Hase sein

    Dịch thô: là một con thỏ già

    Ý nghĩa: có nhiều kinh nghiệm

    Ví dụ:

    • Du kannst ihn um Rat fragen, weil er ein alter Hase ist.

    Bạn có thể hỏi xin lời khuyên của ông ấy, bởi vì ông ấy có rất nhiều kinh nghiệm.

    • Diese schwierige Aufgaben sind wirklich für alten Hase.

    Những nhiệm vụ khó khăn này thật sự dành cho những người có nhiều kinh nghiệm.

    10. mit den Hühnern aufstehen

    Dịch thô: dậy cùng những con gà

    Ý nghĩa: dậy rất sớm

    Ví dụ:

    • Meine Großmutter steht immer mit den Hühnern auf.

    Bà của tôi luôn dậy rất sớm.

    • Jeden Tag stehe ich mit den Hühnern auf. Dann jogge ich im Park.

    Mỗi ngày, tôi dậy sớm và chạy bộ ở công viên .

    Tổng kết

    Các thành ngữ tiếng Đức này sẽ rất hữu với những bạn đang muốn học tiếng Đức nâng cao. Phuong Nam Education hy vọng bài viết giúp quá trình học tiếng Đức của bạn trở nên thú vị hơn.

     

    Tags: thành ngữ tiếng Đức, thành ngữ tiếng Đức về động vật, tiếng Đức thiếu nhi, học tiếng Đức nâng cao, học tiếng Đức, tiếng Đức trình độ A2, tiếng Đức cho trẻ em, học tốt tiếng Đức

     
    Tư vấn miễn phí
    PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay
    Zalo chat