Các cụm từ vựng tiếng Đức về công việc nhà
Mục lục bài viết
Từ vựng tiếng Đức đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Đức của trẻ em. Nếu trẻ có một vốn từ vựng tiếng Đức tốt, thì chúng có thể hoàn thành tốt kỹ năng nói, nghe, đọc và tự tin giao tiếp bằng tiếng Đức.
Theo nhiều nghiên cứu, những công việc nhà nhỏ được ba mẹ giao cho giúp bé rèn luyện tính tự lập, ngăn nắp, gọn gàng. Khi làm quen với các việc trong nhà, các bé có thể sống tự lập hơn, tự chăm lo cho các việc cá nhân của mình. Do đó, từ vựng tiếng Đức về công việc nhà sẽ là chủ đề gần gũi, mang tính ứng dụng cao khi bé thực hành kỹ năng nói.
Từ vựng tiếng Đức về các công việc nhà và các mẫu câu ví dụ
1. den Mülleimer ausleeren
Cách đọc: /mʏlˈaimər/ /ˈausleːrən/
Ý nghĩa: dọn sạch thùng rác
Ví dụ:
- Ich leere den Mülleimer aus.
Tôi dọn sạch cái thùng rác này.
- Wir leeren den Mülleimer einmal pro Woche aus.
Chúng tôi làm sạch thùng rác mỗi tuần 1 lần.
Wir leeren den Mülleimer einmal pro Woche aus.
2. die Wäsche aufhängen
Cách đọc: /ˈvɛʃə/ /ˈaufhɛŋən/
Ý nghĩa: treo quần áo
Ví dụ:
- Jetzt hängt meine Mutter die Wäsche auf.
Mẹ tôi đang treo quần áo.
- Sie hängt die Wäsche im Waschraum auf.
Cô ấy treo quần áo trong phòng vệ sinh.
Sie hängt die Wäsche im Waschraum auf.
3. Geschirr abwaschen
Cách đọc: /ɡəˈʃɪr/ /ˈapvaʃən/
Ý nghĩa: rửa chén
Ví dụ:
- Nach Essen wäscht mein Vater Geschirr ab.
Sau khi ăn xong, ba tôi rửa chén.
- Wenn ich Geschirr abwäsche, höre ich Musik.
Tôi nghe nhạc khi đang rửa chén.
4. Frühstück machen
Cách đọc: /ˈfryːʃtʏk/ /ˈmaxən/
Ý nghĩa: nấu bữa sáng
Ví dụ:
- Jeden Tag macht meine Mutter Frühstuck.
Mẹ tôi nấu bữa sáng mỗi ngày.
- Wenn meine Mutter Frühstück macht, liest mein Vater die Zeitung.
Khi mẹ tôi nấu bữa sáng, thì ba tôi đọc báo.
5. Zimmer/Haus aufräumen
Cách đọc: /ˈʦɪmɐ/, /haus/ /ˈaufrɔymən/
Ý nghĩa: dọn dẹp phòng/nhà
Ví dụ:
- Am Sonntag räume ich mein Zimmer auf.
Chủ nhật này, tôi sẽ dọn phòng tôi.
- Sie räumt das Haus den ganzen Tag auf.
Cô ấy dọn dẹp nhà cả ngày.
Am Sonntag räume ich mein Zimmer auf.
6. die Pflanzen gießen
Cách đọc: /ˈpflanʦən/ /ˈɡiːsən/
Ý nghĩa: tưới cây
Ví dụ:
- Er gießt die Pflanzen im Garten.
Anh ta đang tưới cây trong vườn.
- Wenn wir die Pflanzen täglich gießen, sind sie schöner.
Cây cối sẽ tươi tốt, khi chúng ta nó hàng ngày.
7. einkaufen
Cách đọc: /ˈainkaufən/
Ý nghĩa: đi mua sắm
Ví dụ:
- Ich kaufe Gemüse und Obst auf dem Markt ein.
Tôi mua rau củ và trái cây ở chợ.
- Ich kaufe oft im Supermarkt ein.
Tôi thường đi mua sắm ở siêu thị.
8. Fenster putzen
Cách đọc: /ˈfɛnstɐ/ /ˈpʊʦən/
Ý nghĩa: lau cửa sổ
Ví dụ:
- Heute putze ich Fenster.
Hôm nay, tôi sẽ lau cửa sổ.
- Meine Bruder putzt Fenster und ich trocke Geschirr ab.
Em trai lau cửa sổ, còn tôi sẽ hong khô chén.
9. kochen
Cách đọc: /ˈkɔxən/
Ý nghĩa: nấu ăn
Ví dụ:
- Wir sparen Geld, wenn wir selber kochen.
Chúng ta tiết kiệm tiền, khi tự nấu ăn.
- Meine Schwester kocht sehr gut.
Chị tôi nấu ăn rất ngon.
Meine Schwester kocht sehr gut.
10. das Bett machen
Cách đọc: /bɛt/ /ˈmaxən/
Ý nghĩa: đón con đi học về
Ví dụ:
- Ich mache mein Bett, wenn ich aufstehe.
Tôi dọn dẹp giường khi ngủ dậy.
- Mein Zimmer sieht ordentlicher aus, wenn ich mein Bett mache.
Phòng tôi trông ngăn nắp hơn, khi tôi dọn giường.
Tổng kết
Phuong Nam Education hy vọng bài viết về các cụm từ vựng về công việc nhà sẽ thật hữu ích đối với các bạn nhỏ đang học tiếng Đức và đặc biệt với các bé có trình độ tiếng Đức A1.2. Để có thêm những từ vựng tiếng Đức thật hay, đừng quên theo dõi các bài viết về từ vựng tiếng Đức cho thiếu nhi trên website của Phuong Nam Education nhé!
Tags: từ vựng tiếng Đức, từ vựng tiếng Đức về công việc nhà, từ vựng tiếng Đức cho thiếu nhi, học tiếng Đức, tiếng Đức trình độ A1.2, trẻ em học tiếng Đức, tiếng Đức cho trẻ em, từ vựng tiếng Đức cho trẻ em.