Từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch A2

Mục lục bài viết

    Tiếng Đức là một trong những ngôn ngữ được giảng dạy rất nhiều trong những trung tâm ngoại ngữ ở Việt Nam ngày nay. Để dạy và học tiếng Đức hiệu quả thì ngoài việc học tốt ngữ pháp, việc trau dồi cho bản thân một lượng từ vựng tiếng Đức nhất định cũng là việc cần thiết. Trong bài viết hôm nay, Phuong Nam Education sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Đức chủ đề du lịch để bạn có thể luyện tập và học tiếng Đức một cách hiệu quả.

    Từ vựng và mẫu câu đi kèm

    1. der Tourismus

    Cách đọc: /tuˈrɪsmʊs/

    Ý nghĩa: Ngành du lịch

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Viele Gebiete leben vom Tourismus.

    Nhiều vùng sống dựa vào du lịch.

    • Sein Studiengang ist der Tourismus.

    Chuyên ngành của anh ta là du lịch.

    Der tourismus hat sich nach einer Pandemie verbessert

    Viele Gebiete leben vom Tourismus.

    2. der Tourist, -en

    Cách đọc: /tuˈrɪst/

    Ý nghĩa: Khách du lịch

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Viele Touristen kommen im Urlaub nach Deutschland.

    Có rất nhiều du khách tới Đức vào kì nghỉ của họ.

    • Wenn mehr Touristen kommen, haben wir mehr Gewinn.

    Càng có nhiều khách du lịch đến, thì chúng tôi càng có nhiều lợi nhuận.

    3. die Sehenswürdigkeit, -en

    Cách đọc: /ˈzeːənsvʏrdɪçkait/

    Ý nghĩa: Địa điểm tham quan

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Berlin ist die größte Sehenswürdigkeit.

    Thủ đô Berlin là địa danh hàng đầu.

    • Was sind die besten Sehenswürdigkeiten in Deutschland?

    Địa điểm tham quan tuyệt vời ở Đức là nơi nào?

    Wo sind die besten sehenswürdigkeiten auf Deutsch?

    Was sind die besten Sehenswürdigkeiten in Deutschland?

    4. das Schloss, die Schlösser

    Cách đọc: /ʃlɔs/

    Ý nghĩa: Lâu đài

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Ich wünsche, dass ich ein großes Schloss sehen kann.

    Tôi ước tôi có thể nhìn thấy một lâu đài lớn.

    • Das Schloss ist sehr schön.

    Tòa lâu đài thật lộng lẫy.

    5. der Ausflug, die Ausflüge

    Cách đọc: /ˈausfluːk/

    Ý nghĩa: Chuyến dã ngoại

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Mein Vater und ich haben einen Plan für den Ausflug.

    Bố tôi và tôi có kế hoạch đi du lịch.

    • Dies ist der beste Ausflug im Sommer.

    Đây là chuyến dã ngoại tuyệt vời nhất trong mùa hè.

    6. das Wetter

    Cách đọc: /ˈvεtɐ/

    Ý nghĩa: Thời tiết

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Das heutige Wetter ist nicht beständig.

    Thời tiết hôm nay không ổn định..

    • Du solltest bald nach Hause gehen, weil das Wetter heute nicht gut ist.

    Bạn nên về nhà sớm vì thời tiết hôm nay không được tốt.

    Du solltest bald nach Hause gehen, weil das wetter heute nicht gut ist

    Du solltest bald nach Hause gehen, weil das Wetter heute nicht gut ist

    7. der Stadtplan, die Stadtpläne

    Cách đọc: /ˈʃtatplaːn/

    Ý nghĩa: Bản đồ thành phố

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Wenn ich in die Stadt gehe, brauche ich einen Stadtplan.

    Tôi cần một tấm bản đồ khi đi vào thành phố.

    • Um den Weg nicht verlieren zu gehen, benötigen Sie einen Stadtplan.

    Để không bị lạc đường, bạn cần phải có bản đồ thành phố.

    8. der Strand, die Strände

    Cách đọc: /ʃtrant/

    Ý nghĩa: Bãi biển

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Dieser Strand ist extrem verschmutzt.

    Bãi biển này thì cực kì ô nhiễm.

    • Die Strände auf den Malediven sind schön.

    Các bãi biển tại Maldives rất đẹp.

    9. das Gepäck

    Cách đọc: /gəˈpεk/

    Ý nghĩa: Hành lý

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Ich habe mein Gepäck verloren, als ich hier angekommen habe.

    Tôi đã bị mất hành lý khi tới đây.

    • Dies ist das Gewicht Ihres Gepäcks.

    Đây là số cân hành lý của bạn.

    Dies ist das Gewicht Ihres gepäcks

    Dies ist das Gewicht Ihres Gepäcks

    10. das Frühstück, -e

    Cách đọc: /ˈfryːʃtʏk/

    Ý nghĩa: Bữa sáng

    Loại từ: Danh từ

    Ví dụ:

    • Ich wache spät auf und es gibt nichts zum Frühstücks.

    Tôi thức dậy muộn và đã bữa sáng không còn gì.

    • Dieses Hotel servierte auch Frühstück, als wir dort waren.

    Khách sạn cũng phục vụ bữa sáng trong thời gian chúng tôi ở lại.

    Tổng kết

    Trên đây là một số từ vựng tiếng Đức về chủ đề du lịch tại trình độ A2. Phuong Nam Education hy vọng với những từ vựng trên sẽ giúp cho các học viên có thêm vốn từ vựng và đừng quên luyện tập mỗi ngày để có thể nhớ từ vựng nhé.

    Tư vấn miễn phí
    PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay
    Zalo chat