Từ vựng tiếng Đức chủ đề thành viên trong gia đình (A2)
Mục lục bài viết
Chủ đề từ vựng tiếng Đức về những thành viên trong gia đình là một chủ đề khá phổ biến ở trình độ A1. Chính vì thế, với bài viết hôm nay Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho các bạn một số từ để nói về các thành viên trong gia đình.
Từ vựng và mẫu câu đi kèm
1. die Familie, -n
Cách đọc: /faˈmiːliə/
Ý nghĩa: Gia đình
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Meine Familie hat vier Leute.
Gia đình tôi có 4 người.
- Meine Familie wird diesen Sonntag reisen.
Gia đình tôi sẽ đi du lịch vào cuối tuần.
Meine Familie wird diesen Sonntag reisen.
2. der Ehemann
Cách đọc: /ˈeːəman/
Ý nghĩa: Chồng
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Er ist mein Ehemann.
Anh ta là chồng của tôi.
- Mein Ehemann ist Arzt.
Chồng tôi là bác sĩ.
3. die Ehefrau
Cách đọc: /ˈeːəfrau/
Ý nghĩa: Vợ
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Ich habe eine schöne Frau.
Tôi có một người vợ xinh đẹp.
- Meine Frau ist Kochin.
Vợ tôi là đầu bếp.
Meine Frau ist Kochin.
4. die Eltern
Cách đọc: /ˈεltɐn/
Ý nghĩa: Phụ huynh, cha mẹ
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Darf ich dir meine Eltern vorstellen?
Tôi mạn phép giới thiệu bạn với bố mẹ tôi nhé?
- Meine Eltern kümmern sich gut um mich.
Cha mẹ tôi chăm sóc tôi rất tốt.
5. die Mutter, die Mütter
Cách đọc: /ˈmʊtɐ/
Ý nghĩa: Mẹ
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Ich liebe meine Mutter sehr.
Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều.
- Meine Mutter hat mir ein neues Fahrrad geschenkt.
Mẹ tôi mới mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
6. der Vater, die Väter
Cách đọc: /ˈfaːtɐ/
Ý nghĩa: Bố
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Er ist ein toller Vater.
Anh ấy là một người bố tuyệt vời.
- Mein Vater hilft mir, das Fahrrad zu reparieren.
Bố tôi giúp tôi sửa chiếc xe đạp.
Mein Vater hilft mir, das Fahrrad zu reparieren
7. der Bruder, die Brüder
Cách đọc: /ˈbruːdɐ/
Ý nghĩa: Anh trai, em trai
Loại từ: danh từ
Ví dụ:
- Ich habe einen Bruder und er ist 18 Jahre alt.
Tôi có một anh trai và anh ấy 18 tuổi.
- Mein Bruder ist gut in Mathe und Technik.
Anh trai tôi giỏi về toán và công nghệ.
8. die Schwester, -n
Cách đọc: /ˈʃvεstɐ/
Ý Nghĩa: Chị gái, em gái
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Meine Schwester ist eine schöne Frau.
Chị gái tôi là một người phụ nữ xin đẹp.
- Meine Schwester kommt in zwei Wochen zurück.
Chị gái tôi sẽ trở lại trong 2 tuần nữa.
9. der Sohn, die Söhne
Cách đọc: /zoːn/
Ý nghĩa: Con trai
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Mein Sohn ist gut in Mathe und Physik.
Con trai tôi giỏi về toán và vật lý.
- Ich habe einen Sohn und zwei Töchter.
Tôi có 1 đứa con trai và 2 người con gái.
Mein Sohn ist gut in Mathe und Physik
10. die Tochter, die Töchter
Cách đọc: /ˈtɔxtɐ/
Ý nghĩa: Con gái
Loại từ: Danh từ
Ví dụ:
- Ich habe eine schöne Tochter.
Tôi có một người con gái xinh đẹp.
- Meine Tochter kann 3 Sprachen sprechen.
Con gái tôi có thể nói 3 loại ngôn ngữ.
Tổng kết
Trên đây là một số từ vựng tiếng đức chỉ các thành viên viên trong gia đình mà Phuong Nam Education đã tổng hợp lại. Đừng quên luyện tập mỗi ngày sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn và hãy đón chờ nhiều bài học mới nhé.